Các phiên bản Windows 8, 8.1 bao gồm: bản dành cho người dùng gia đình (Windows 8 SL, Windows 8 Core), cho doanh nghiệp (Windows 8 Pro), cho thiết bị chạy chip ARM (Windows RT) và cho doanh nghiệp mua số lượng lớn hơn 10 máy tính (Windows 8 Enterprise).
Các phiên bản Windows 8, 8.1 và bảng so sánh tính năng
Hầu hết người dùng mua bản quyền hệ điều hành dùng cho máy tính để bàn hay máy tính xách tay có thể tùy chọn mua bản cho người dùng gia đình hay bản cho doanh nghiệp. Phiên bản Windows 8 Pro dành cho các công ty và doanh nghiệp được bổ xung thêm các tính năng mã hóa tập tin hệ thống, ảo hóa và gia nhập miền (domain).
Bảng so sánh tính năng các phiên bản Windows 8:
Lưu ý: phiên bản Windows 8 SL (Single Language) có các tính năng tương tự Windows 8 (Core), tuy nhiên, phiên bản này chỉ hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Anh (ko thể đổi sang sử dụng các ngôn ngữ khác như tiếng Việt, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Pháp, tiếng Nhật...)
So sánh tính năng các phiên bản Windows 8
|
Win 8 SL |
Win 8 (Core) |
Win 8 Pro |
Win 8 Ultimate |
Giá bán bản quyền cho 01 máy (sử dụng vĩnh viễn) |
1,9tr |
2,8tr |
3tr |
6tr |
Khả năng đổi sang ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh |
Ko |
Có |
Có |
Có |
Màn hình bắt đầu với giao diện Metro sống động |
Có |
Có |
Có |
Có |
Thiết kế hố trợ cảm ứng, chuột và bàn phím |
Có |
Có |
Có |
Có |
Tích hợp các ứng dụng như Email, lịch, nhắn tin, ảnh và SkyDrive... và nhiều ứng dụng khác trên cửa hàng Windows |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đồng bộ hình ảnh, tài liệu, dữ liệu... qua đám mây |
Có |
Có |
Có |
Có |
Trình duyệt Internet Explorer 10 duyệt web nhanh hơn |
Có |
Có |
Có |
Có |
Bảo mật máy tính và cập nhật dữ liệu liên tục với Windows Defender, Windows Firewall, và Windows Update |
Có |
Có |
Có |
Có |
Bảo vệ dữ liệu tăng cường với BitLocker và BitLocker To Go |
|
|
Có |
Có |
Kết nối với máy tính từ 1 máy tính khác với Remote Desktop |
|
|
Có |
Có |
Gia nhập miền (Join Domain) với doanh nghiệp của bạn |
|
|
Có |
Có |
Lập chính sách bảo mật và phân quyền với Group Policy |
|
|
Có |
Có |
Các tính năng cao cấp khác như: AppLocker, Windows To Go, DirectAccess, BranchCache, Can be virtualized by RemoteFX, Install WinRT apps from outside the WinStore |
|
|
|
Có |
Windows 8 SL và Windows 8 (core) phù hợp với người dùng gia đình. Nếu bạn sử dụng máy tính cho các công việc phổ thông không cần các tính năng cao cấp thì nên lựa chọn phiên bản này
Windows 8 Pro phù hợp với các công ty và doanh nghiệp vừa và nhỏ. Phiên bản này được bổ xung thêm 1 số tính năng cao cấp như: mã hóa tập tin hệ thống, ảo hóa và gia nhập miền (domain).
Windows 8 Enterprise dành cho doanh nghiệp mua số lượng lớn, bao gồm tất cả tính năng của Windows 8 Pro, bổ sung thêm các tính năng dành cho bộ phận CNTT như quản lý và triển khai máy tính, bảo mật nâng cao, ảo hóa, các kịch bản di động…
Windows RT là bản dành cho thiết bị dùng chip ARM. Người dùng không thể mua riêng bản hệ điều hành này, thay vào đó Windows RT sẽ được cài sẵn trên máy tính hay máy tính bảng dùng bộ xử lý ARM. Windows RT không thể chạy các phần mềm truyền thống dùng trên máy tính X86/64. Hệ điều hành này chỉ chạy các ứng dụng dùng cho cảm ứng dựa trên Windows Runtime
Việc giảm số lượng phiên bản sẽ giúp người dùng dễ dàng chọn lựa sản phẩm hơn. Trước đây Windows 7 gồm 6 phiên bản: Starter, Home Basic, Home Premium, Professional, Enterprise, và Ultimate. Trong đó, bản Starter chủ yếu được dùng tại các nước đang phát triển, bản Enterprise dành cho các tập đoàn lớn. Người dùng thông thường còn 3 lựa chọn: Windows 7 Home Basic, Home Premium, và Ultimate. Với bản Windows 8, người dùng có thể lựa chọn bản Windows 8 SL, Core hay Windows 8 Pro.
Bảng so sánh chi tiết tính năng Windows 8, Windows 8 Pro và Windows RT.
Feature name
|
Windows 8
|
Windows 8 Pro
|
Windows RT
|
Upgrades from Windows 7 Starter, Home Basic, Home Premium
|
x
|
x
|
|
Upgrades from Windows 7 Professional, Ultimate
|
|
x
|
|
Start screen, Semantic Zoom, Live Tiles
|
x
|
x
|
x
|
Windows Store
|
x
|
x
|
x
|
Apps (Mail, Calendar, People, Messaging, Photos, SkyDrive, Reader, Music, Video)
|
x
|
x
|
x
|
Microsoft Office (Word, Excel, PowerPoint, OneNote)
|
|
|
x
|
Internet Explorer 10
|
x
|
x
|
x
|
Device encryption
|
|
|
x
|
Connected standby
|
x
|
x
|
x
|
Microsoft account
|
x
|
x
|
x
|
Desktop
|
x
|
x
|
x
|
Installation of x86/64 and desktop software
|
x
|
x
|
|
Updated Windows Explorer
|
x
|
x
|
x
|
Windows Defender
|
x
|
x
|
x
|
SmartScreen
|
x
|
x
|
x
|
Windows Update
|
x
|
x
|
x
|
Enhanced Task Manager
|
x
|
x
|
x
|
Switch languages on the fly (Language Packs)
|
x
|
x
|
x
|
Better multiple monitor support
|
x
|
x
|
x
|
Storage Spaces
|
x
|
x
|
|
Windows Media Player
|
x
|
x
|
|
Exchange ActiveSync
|
x
|
x
|
x
|
File history
|
x
|
x
|
x
|
ISO / VHD mount
|
x
|
x
|
x
|
Mobile broadband features
|
x
|
x
|
x
|
Picture password
|
x
|
x
|
x
|
Play To
|
x
|
x
|
x
|
Remote Desktop (client)
|
x
|
x
|
x
|
Reset and refresh your PC
|
x
|
x
|
x
|
Snap
|
x
|
x
|
x
|
Touch and Thumb keyboard
|
x
|
x
|
x
|
Trusted boot
|
x
|
x
|
x
|
VPN client
|
x
|
x
|
x
|
BitLocker and BitLocker To Go
|
|
x
|
|
Boot from VHD
|
|
x
|
|
Client Hyper-V
|
|
x
|
|
Domain Join
|
|
x
|
|
Encrypting File System
|
|
x
|
|
Group Policy
|
|
x
|
|
Remote Desktop (host)
|
|
x
|
|